Bảng xếp hạng FIFA (BXH FIFA) là hệ thống xếp hạng (thứ hạng) cho các đội tuyển quốc gia bóng đá thuộc các Liên đoàn bóng đá thế giới.
Bảng xếp hạng FIFA (BXH FIFA) là hệ thống xếp hạng (thứ hạng) cho các đội tuyển quốc gia bóng đá thuộc các Liên đoàn bóng đá thế giới.
Bảng xếp hạng bóng đá FIFA 2022 tính thứ hạng dựa trên kết quả thi đấu bóng đá quốc tế của các đội (chỉ những trận được FIFA công nhận), đội nào có nhiều trận thắng nhất sẽ được xếp hạng cao nhất.
Sau khi Việt Nam chính thức có một tấm vé vào vòng loại thứ 3 World Cup, đội tuyển quốc gia Việt Nam của chúng ta đã chính thức tăng hạng trên Bảng xếp hạng FIFA và dẫn đầu khu vực Đông Nam á với vị trí 92. Đây là một kỳ tích mà trước khi HLV Park Hang Seo dẫn dắt, nếu như 1 năm trước vị trí 100 trên BXH là một niềm tự hào của bóng đá Việt Nam thì việc vào đến vòng loại thứ 3 và xếp hạng thứ 92 trên BXH FIFA thực sự là vị trí không tưởng.
Bảng xếp hạng FIFA khu vực Đông Nam Á
(Tháng 11/2022)
BXH FIFA các đội tuyển quốc gia trên thế giới bao gồm những thông số như thứ hạng (hiện tại) của tuyển bóng đá Quốc gia, quốc gia thuộc Châu lục/khu vực nào trên thế giới (Châu Âu, Châu Á, Nam Mỹ, Châu Phi, Châu Úc và Concacaf), điểm số hiện tại, điểm số trước đây và số điểm tăng/giảm giữa 2 lần đánh giá thứ hạng liền nhau. Thông thường BXH bóng đá FIFA cập nhật khoảng 1 tháng 1 lần và dưới đây là bảng xếp hạng FIFA tháng 11/2022.
FIFA Thế giớiChâu ÂuChâu ÁNam MỹChâu PhiCONCACAFChâu Úc
Bảng xếp hạng FIFA 2020 – BXH FIFA Thế giới (bóng đá nam)
Bảng xếp hạng FIFA Châu Âu
Bảng xếp hạng FIFA Châu Á
Bảng xếp hạng FIFA Nam Mỹ
Bảng xếp hạng FIFA Châu Phi
Bảng xếp hạng FIFA CONCACAF
Bảng xếp hạng FIFA Châu Đại Dương
Cách tính điểm xếp hạng FIFA
Như đã nói, để đánh giá thứ hạng một đội bóng trên BXH này, FIFA áp dụng một thang điểm và công thức đặc biệt (hệ số ELO). Thang điểm và công thức tính điểm FIFA này đã được nghiên cứu kỹ và được áp dụng công khai.
Có thể bạn quan tâm
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Hệ số Elo ban đầu được sử dụng cho môn Cờ, nhưng sau khi thêm một số yếu tố khác, nó đã được FIFA chấp nhận và áp dụng để tính điểm trong môn bóng đá. Các yếu tố đó là:
- Điểm số cũ của đội.
- Trọng số của giải đấu (hay là độ quan trọng của giải).
- Cách biệt bàn thắng trong trận.
- Kết quả trận đấu.
- Kết quả theo dự đoán.
Ở đây, trọng số (độ quan trọng của giải) được chia theo từng giải đấu và vòng đấu tương ứng của giải đó, nên sẽ khác nhau. Cụ thể:
GIẢI ĐẤU – VÒNG ĐẤU – TRẬN ĐẤU | TRỌNG SỐ |
World Cup – Từ trận tứ kết trở đi | 60 |
World Cup – Từ trận tứ kết trở về trước | 50 |
Confederations – Từ trận tứ kết trở đi FIFA Confederations Cup – Toàn bộ giải | 40 |
Confederations – Từ trận tứ kết trở về trước | 35 |
Confederations và World Cup – Vòng loại | 25 |
Các giải VĐQG (vòng play-off và trận chung kết) | 20 |
Các giải VĐQG – Vòng bảng | 15 |
Các trận trong giải giao hữu quốc tế | 10 |
Các trận ngoài giải giao hữu quốc tế | 5 |
Từ những yếu tố này, FIFA đưa ra công thức cơ bản như sau:
Rn = R0 + KG (W – We)
hay
P = KG (W – We)
Trong đó:
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
- Rn: Điểm số mới của đội bóng.
- R0: Điểm số cũ của đội bóng.
- W: Kết quả trận đấu.
- We: Kết quả dự đoán.
- K: Trọng số của giải.
- G: Chỉ số bàn thắng.
- P: Điểm thay đổi.
Trong công thức này, G được tính dựa trên 3 trường hợp:
Cách tính điểm số FIFA hiện tại
Điểm số của đội A được coi là P và cách tính là:
P = P1 + I (W – W1)
Trong đó:
- P1 : Số điểm trước trận đấu (R0) của đội A
- I : Trọng số (K)
- W : Kết quả trận đấu
- W = 0: Nếu A thua trong 90′ hoặc hiệp phụ
- W = 0,5: Nếu A hoà trong 90′ hoặc thua đá pen
- W = 0,75: Nếu A thắng trong loạt đá pen
- W = 1: Nếu A thắng trong 90′ hoặc hiệp phụ
- W1 : Kết quả dự đoán (We) và W1 =
- dr: điểm chênh lệch ban đầu của hai đội (P1 đội A – P1 đội B)
Bảng xếp hạng FIFA có tác dụng gì?
Khác với bảng xếp hạng C1 hay bảng xếp hạng La Liga, BXH FIFA không chỉ là thước đo, hệ thống thứ hạng của các đội bóng quốc gia trên toàn thế giới, mà căn cứ vào bảng thứ hạng bóng đá nam này, chúng ta còn thấy được sự phát triển của một đội bóng nhất định.
Ngoài ra, quan trọng hơn, đây được xem là căn cứ để lựa chọn các đội hạt giống của các giải đấu tầm cỡ thế giới (như World Cup). Nếu có được vị trí cao trên BXH FIFA đội bóng của quốc gia đó sẽ có được lợi thế nhất định ở vòng bảng khi không phải đối đầu với các đội bóng mạnh, có chỉ số cao trên bảng xếp hạng bóng đá thế giới. Các giải đấu thuộc FIFA tổ chức sẽ đều quyết định đến vị trí của đội bóng quốc gia đó khi tham gia.
Các trận đấu giao hữu quốc tế thuộc khuôn khổ Euro, World Cup sẽ không tác động đến vị trí trên BXH bóng đá nhưng sẽ xây dựng được vị thế của đội bóng trong khu vực.
Danh sách xếp hạng 2022 của FIFA World – Kiểm tra bảng xếp hạng FIFA được tài trợ bởi Coca -Cola, xếp hạng dựa trên kết quả trò chơi của họ với các đội thành công nhất được xếp hạng cao nhất. Brazil là đội gần đây nhất trong năm, sau đó là Bỉ, Argentina, Pháp, Anh và Ý. Danh sách đầy đủ các bảng xếp hạng thế giới bóng đá FIFA được liệt kê dưới đây. Đây là danh sách đầy đủ về thứ hạng của FIFA World Men vào ngày 6 tháng 10 năm 2022. Brazil là số 1 trong bảng xếp hạng FIFA, Bỉ diễn ra ở vị trí thứ hai và Argentina ở vị trí thứ ba. Brazil và Bỉ là hai đội hàng đầu với 1841 và 1817 điểm tương ứng. Nguồn dữ liệu – Trang web chính thức của FIFA (www.fifa.com) Bản đồ vị trí của các nước châu Âu Vị trí của các thành phố châu ÂuDanh sách xếp hạng thế giới của FIFA
Thứ hạng Đội Tổng số điểm 1 Brazil 1,841 2 nước Bỉ 1,817 3 Argentina 1,774 4 Pháp 1,760 5 nước Anh 1,728 6 Nước Ý 1,726 7 Tây ban nha 1,715 8 nước Hà Lan 1,695 9 Bồ Đào Nha 1,677 10 Đan mạch 1,667 11 nước Đức 1,650 12 Croatia 1,646 13 Mexico 1,645 14 Uruguay 1,639 15 Thụy sĩ 1,636 16 Hoa Kỳ 1,627 17 Colombia 1,611 18 Senegal 1,584 19 Xứ Wales 1,570 20 IR Iran 1,565 21 Serbia 1,564 22 Ma -rốc 1563.5 23 Peru 1561.01 24 Nhật Bản 1559.54 25 Thụy Điển 1553.33 26 Ba Lan 1548.59 27 Ukraine 1536.99 28 Nên cộng hoa Han Quôc 1530.3 29 Chile 1509.61 30 Tunisia 1507.54 31 Costa Rica 1503.59 32 Nigeria 1498.47 33 Nga 1496.11 34 Áo 1492.95 35 Cộng hòa Séc 1492.21 36 Hungary 1492.2 37 Algeria 1489.1 38 Châu Úc 1488.72 39 Ai Cập 1486.44 40 Scotland 1479.53 41 Canada 1475 42 Na Uy 1473.04 43 Cameroon 1471.44 44 Ecuador 1464.39 45 Türkiye 1460.14 46 Mali 1448.85 47 Paraguay 1448.77 48 Côte d’Ivoire 1443.06 49 Cộng hòa Ireland 1440.19 50 Qatar 1439.89 51 Ả Rập Saudi 1437.78 52 Hy Lạp 1437.6 53 Romania 1434.68 54 Burkina Faso 1432.25 55 Slovakia 1425.59 56 Phần Lan 1405.6 57 Venezuela 1404.37 58 Bosnia và Herzegovina 1403.51 59 Bắc Ireland 1396.55 60 Panama 1393.28 61 Ghana 1393 62 Nước Iceland 1384.41 63 Slovenia 1384.04 64 Jamaica 1378.86 65 Bắc Macedonia 1358.51 66 Albania 1354.11 67 Nam Phi 1349.59 68 Iraq 1343.01 69 Montenegro 1341.03 70 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất 1337.57 71 Cabo Verde 1336.05 72 Bulgaria 1335.36 73 Congo dr 1333.92 74 El Salvador 1330.51 75 Ô -man 1320.29 76 Người israel 1316.55 77 Uzbekistan 1309.98 78 Georgia 1307.34 79 Trung Quốc pr 1305.06 80 Honduras 1301.98 81 Gabon 1301.84 82 Bolivia 1296.28 83 Guinea 1290.47 84 Jordan 1289.99 85 Bahrain 1280.64 86 Rượu cam bì 1278.64 87 Haiti 1269.07 88 Zambia 1267.41 89 Uganda 1260.69 90 Syria 1255.92 91 Bén 1247.47 92 Luxembourg 1243.8 93 Armenia 1233.93 94 Palestine 1233.72 95 Cộng hoà Kyrgyz 1230.22 96 Việt Nam 1226.65 97 Belarus 1221.06 98 Equatorial Guinea 1215.66 99 Lebanon 1211.71 100 Congo 1208.79 101 Kenya 1202.26 102 Madagascar 1200.74 103 Mauritania 1197.58 104 Trinidad và Tobago 1195.29 105 New Zealand 1193.98 106 Ấn Độ 1192.09 107 Kosovo 1187.01 108 Tajikistan 1185.7 109 Estonia 1184.64 110 Síp 1183.82 111 nước Thái Lan 1174.92 112 Hàn Quốc DPR 1169.96 113 Kazakhstan 1166.63 114 Mozambique 1165.22 115 Namibia 1164.13 116 Guinea-Bissau 1160.71 117 Sierra Leone 1160.31 118 Guatemala 1156.7 119 Angola 1155.9 120 Libya 1154.25 121 Nigeria 1152.8 122 Quần đảo Faroe 1147.17 123 Azerbaijan 1146.72 124 Ma -rốc 1144.97 125 Zimbabwe 1138.56 126 Gambia 1137.47 127 Đi 1128.92 128 Sudan 1127.34 129 Comoros 1123.18 130 Tanzania 1119.89 131 Antigua và Barbuda 1117.01 132 Cộng hòa trung phi 1116.97 133 Philippines 1115.13 134 Latvia 1114.21 135 Turkmenistan 1100.47 136 Quần đảo Solomon 1095.7 137 Rwanda 1093.66 138 Ethiopia 1091.19 139 Suriname 1077.3 140 Kitts và Nevis 1076.91 141 Burundi 1076.26 142 Nicaragua 1071.83 143 Eswatini 1070.89 144 Litva 1069.75 145 Hồng Kông 1062.39 146 Malaysia 1062.32 147 Lesotho 1061.4 148 Botswana 1056.46 149 Kuwait 1053.41 150 Liberia 1049.66 151 Andorra 1035.2 152 Indonesia 1033.9 153 Cộng hòa Dominican 1031.86 154 Maldives 1026.09 155 Yemen 1023.52 156 Afghanistan 1023.04 157 Đài Bắc Trung Quốc 1017.78 158 Myanmar 1007.89 159 Papua New Guinea 1007.46 160 Singapore 1003.5 161 Caledonia mới 995.58 162 Tahiti 995.11 163 Fiji 989.43 164 Vanuatu 985.62 165 phía nam Sudan 983.99 166 Barbados 982.27 167 Cuba 978.65 168 Malta 977.92 169 Bermuda 977.47 170 Puerto Rico 974.32 171 Guyana 968.74 172 Thánh Lucia 965.66 173 Grenada 963.72 174 Moldova 961.23 175 Nepal 954.86 176 Belize 950.88 177 Campuchia 948.62 178 Saint Vincent và Grenadines 945.25 179 Montserrat 940.78 180 Mauritius 932.02 181 Chad 930.22 182 Macau 922.1 183 Mông Cổ 913.55 184 Dominica 911.51 185 Bhutan 910.96 186 Sao Tome và Principe 908.18 187 Nước Lào 905.51 188 American Samoa 900.27 189 Quần đảo nấu ăn 899.33 190 Vương quốc Bru-nây 898.41 191 Samoa 894.26 192 Bangladesh 884.45 193 Djibouti 875.05 194 Pakistan 866.81 195 Quần đảo Cayman 865.72 196 Liechtenstein 862.39 197 Tonga 861.81 198 Timor-Leste 860.06 199 Seychelles 859.56 200 Eritrea 855.56 201 Aruba 855.37 202 Bahamas 854.8 203 Somalia 854.72 204 Gibraltar 852.16 205 Đảo Guam 838.33 206 Quần đảo Thổ Nhĩ Kỳ và Caicos 832 207 Sri Lanka 825.25 208 Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ 823.97 209 Quần đảo British Virgin 809.32 210 Anguilla 790.74 211 San Marino 762.22
Đội bóng đá tốt nhất ở Úc là ai?
Quốc gia nào không có 1 trong bóng đá thế giới?
RK | Đội | Tổng số điểm |
1 | Brazil Brazil | 1841.30 |
2 | Bỉ Bỉ | 1816.71 |
3 | Argentina Argentina | 1773.88 |
4 | Pháp Pháp | 1759.78 |
FIFA/Coca-Cola World xếp hạngwww.fifa.com
Ai là 1 trong bảng xếp hạng FIFA?
Xếp hạng FIFA cao nhất của Úc là gì?
Bạn đang đọc : 100 đội bóng hàng đầu trong bảng xếp hạng Úc năm 2022 được cập nhập bởi Tekmonk
Thông tin và kiến thức về chủ đề 100 đội bóng hàng đầu trong bảng xếp hạng Úc năm 2022 do Học viện Công nghệ Tekmonk chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.
Tham khảo thêm các khóa học công nghệ đỉnh cao tại: Học viện công nghệ Tekmonk
Nguồn: Internet
- Top 24 bài về what does the fox say bách hợp hay nhất 2022
- Cách đăng ký làm gia sư trên Qanda kiếm xu, kiếm tiền mới nhất 2023
- TOP 15 App Kiếm Tiền Online Uy Tín Không Cần Vốn 2023
- Top 10 nhà may phương thảo đồng phục học sinh 2023
- Chơi Blockchain Cuties kiếm tiền- Đánh giá và hướng dẫn chơi Blockchain Cuties
- Top 23 bài về dongphym net hay nhất 2022
- Top 8 ảnh anime nữ ngầu lạnh lùng màu đen 2022
- 22 lỗi thường gặp trong Word và cách khắc phục chi tiết
- Hướng dẫn chi tiết cách thay background trong Zoom 2022
- Hướng dẫn sử dụng SHub Classroom cho giáo viên chi tiết nhất 2022